| MOQ: | 1 |
| standard packaging: | Các trường hợp |
| Delivery period: | 7 ngày làm việc |
| phương thức thanh toán: | T/T |
Kích thước bên ngoài của bom dập lửa:trường kính bên ngoàiφ219mm,chiều dài 380mm
Trọng lượng bom dập lửa:9.5kg, Bao gồm thân xe, hộp đạn, chất dập lửa, ống, vv
Loại thuốc chữa cháy: thuốc chữa cháy bằng bột khô, thuốc chữa cháy bằng nước
Trọng lượng ròng của chất dập lửa: chất dập lửa đặc biệt rừng 8kg, chất dập lửa bột khô thông thường 6,5kg, chất dập lửa bột khô siêu mịn 5,2kg,chất dập lửa dựa trên nước 8kg.
Vật liệu chính của thân đạn: PE
Độ kính của thuốc dập cháy: ≥ 5 m
Khu vực kiểm soát cháy: ≥50 mét vuông
bán kính an toàn của viên đạn dập cháy: ≥ 15 m
Điện áp bắt lửa của bom cháy: 12V
Điện bắt lửa của bình chữa cháy: ≥ 1000mA
Dòng điện an toàn phòng cháy bom: ≤ 200mA
Độ cao an toàn để thả đạn dập lửa: ≥10 m
Độ cao bom (so với lửa): 30-150 mét
Nhiệt độ môi trường: -25-+60°C.
Chế độ bảo quản: chống nước, chống ẩm, chống cháy
Bảo hiểm an toàn: khoảng cách, chuyển đổi, cắm
|
|
| MOQ: | 1 |
| standard packaging: | Các trường hợp |
| Delivery period: | 7 ngày làm việc |
| phương thức thanh toán: | T/T |
Kích thước bên ngoài của bom dập lửa:trường kính bên ngoàiφ219mm,chiều dài 380mm
Trọng lượng bom dập lửa:9.5kg, Bao gồm thân xe, hộp đạn, chất dập lửa, ống, vv
Loại thuốc chữa cháy: thuốc chữa cháy bằng bột khô, thuốc chữa cháy bằng nước
Trọng lượng ròng của chất dập lửa: chất dập lửa đặc biệt rừng 8kg, chất dập lửa bột khô thông thường 6,5kg, chất dập lửa bột khô siêu mịn 5,2kg,chất dập lửa dựa trên nước 8kg.
Vật liệu chính của thân đạn: PE
Độ kính của thuốc dập cháy: ≥ 5 m
Khu vực kiểm soát cháy: ≥50 mét vuông
bán kính an toàn của viên đạn dập cháy: ≥ 15 m
Điện áp bắt lửa của bom cháy: 12V
Điện bắt lửa của bình chữa cháy: ≥ 1000mA
Dòng điện an toàn phòng cháy bom: ≤ 200mA
Độ cao an toàn để thả đạn dập lửa: ≥10 m
Độ cao bom (so với lửa): 30-150 mét
Nhiệt độ môi trường: -25-+60°C.
Chế độ bảo quản: chống nước, chống ẩm, chống cháy
Bảo hiểm an toàn: khoảng cách, chuyển đổi, cắm