| MOQ: | 1 |
| standard packaging: | Các trường hợp |
| Delivery period: | 7 ngày làm việc |
| phương thức thanh toán: | T/T |
Kích thước bên ngoài của đạn dập cháy: đường kính bên ngoàiφ260mm,chiều dài 620mm
Trọng lượng bom dập lửa:24.8kg, bao gồm thân đạn, thẻ đạn, thuốc chữa cháy, ống thuốc, v.v.
Loại thuốc dập lửa: thuốc dập lửa bột khô, thuốc dập lửa nước
Trọng lượng ròng của chất dập lửa: chất dập lửa đặc biệt rừng 23kg, chất dập lửa bột khô thông thường 19kg, chất dập lửa bột khô siêu mịn 11kg,Thuốc dập lửa dựa trên nước 23kg.
Vật liệu chính của thân đạn: PE
Độ kính của thuốc dập cháy: ≥12 m
Khu vực kiểm soát cháy: ≥125 mét vuông
bán kính an toàn của viên đạn dập cháy: ≥ 15 m
Điện áp bắt lửa của bom cháy: 12V
Điện bắt lửa của bình chữa cháy: ≥ 1000mA
Dòng điện an toàn phòng cháy bom: ≤ 200mA
Độ cao an toàn để thả đạn dập lửa: ≥10 m
Độ cao bom (so với lửa): 30-150 mét
Nhiệt độ môi trường: -25-+60°C.
Chế độ bảo quản: chống nước, chống ẩm, chống cháy
Bảo hiểm an toàn: khoảng cách, chuyển đổi, cắm
|
|
| MOQ: | 1 |
| standard packaging: | Các trường hợp |
| Delivery period: | 7 ngày làm việc |
| phương thức thanh toán: | T/T |
Kích thước bên ngoài của đạn dập cháy: đường kính bên ngoàiφ260mm,chiều dài 620mm
Trọng lượng bom dập lửa:24.8kg, bao gồm thân đạn, thẻ đạn, thuốc chữa cháy, ống thuốc, v.v.
Loại thuốc dập lửa: thuốc dập lửa bột khô, thuốc dập lửa nước
Trọng lượng ròng của chất dập lửa: chất dập lửa đặc biệt rừng 23kg, chất dập lửa bột khô thông thường 19kg, chất dập lửa bột khô siêu mịn 11kg,Thuốc dập lửa dựa trên nước 23kg.
Vật liệu chính của thân đạn: PE
Độ kính của thuốc dập cháy: ≥12 m
Khu vực kiểm soát cháy: ≥125 mét vuông
bán kính an toàn của viên đạn dập cháy: ≥ 15 m
Điện áp bắt lửa của bom cháy: 12V
Điện bắt lửa của bình chữa cháy: ≥ 1000mA
Dòng điện an toàn phòng cháy bom: ≤ 200mA
Độ cao an toàn để thả đạn dập lửa: ≥10 m
Độ cao bom (so với lửa): 30-150 mét
Nhiệt độ môi trường: -25-+60°C.
Chế độ bảo quản: chống nước, chống ẩm, chống cháy
Bảo hiểm an toàn: khoảng cách, chuyển đổi, cắm